Vườn thuốc Việt bán buôn và bán lẻ dược liệu trên toàn quốc.
GIÁ BÁN BUÔN
Ghi chú: + Để biết chi tiết giá bán buôn hãy gọi: 0988.003.998 - 01205.665.900 để được giá rẻ nhất
+ Khối lượng lấy giá bán buôn trong một lần lấy phải có tổng khối lượng tối thiểu 50kg trở lên
+ Giá này áp dụng tại cơ sở của Vườn thuốc Việt, chưa tính cước vận chuyển. Nếu đơn hàng có tổng khối lượng 500kg trở lên sẽ được hỗ trợ hoàn toàn tiền cước vận chuyển.
Đơn vị tính: Nghìn đồng/1kg dược liệu khô
TT
|
Tên cây thuốc
|
Tổng khối lượng 50 - 500kg
|
Tổng khối lượng 500 - 3 tấn
|
Tổng khối lượng trên 3 tấn
|
1
|
An xoa
|
60
|
50
|
45
|
2
|
Ba chạc
|
40
|
38
|
35
|
3
|
Ba kích tím (tươi nguyên củ)
|
120
|
118
|
115
|
4
|
Bạch hoa xà thiệt thảo
|
50
|
40
|
35
|
5
|
Bạch tật lê
|
100
|
95
|
93
|
6
|
Bán chi liên
|
70
|
67
|
65
|
7
|
Bồ câu vẽ
|
30
|
26
|
24
|
8
|
Bồ công anh
|
35
|
30
|
28
|
9
|
Bọ mẩy
|
50
|
45
|
40
|
10
|
Bông Mã đề (Mã đề)
|
35
|
30
|
28
|
11
|
Bột nghệ đen
|
60
|
55
|
54
|
12
|
Bột nghệ vàng
|
60
|
55
|
54
|
13
|
Bù lù
|
35
|
32
|
30
|
14
|
Bưởi bung
|
22
|
20
|
15
|
15
|
Cà gai leo
|
85
|
82
|
80
|
16
|
Cam thảo
|
100
|
90
|
88
|
17
|
Cam thảo đất
|
25
|
23
|
21
|
18
|
Cam thảo dây
|
40
|
37
|
35
|
19
|
Cần sen
| |||
20
|
Cây con khỉ (cây Hoàn ngọc)
|
35
|
33
|
31
|
21
|
Cây đau xương
|
27
|
26
|
24
|
22
|
Cây đinh lăng
|
X
| ||
23
|
Cây ích mẫu
|
30
|
28
|
26
|
24
|
Cây mâm xôi (đùm đũm)
|
30
|
28
|
24
|
25
|
Cây mò đỏ
|
X
| ||
26
|
Cây mò đỏ (Xích đồng nam)
| |||
27
|
Cây mò trắng
|
X
| ||
28
|
Cây mò trắng (Bạch đồng nữ)
| |||
29
|
Cây phèn đen
|
30
|
28
|
26
|
30
|
Chè dây
|
45
|
42
|
40
|
31
|
Chè dung
|
32
|
30
|
26
|
32
|
Chè vằng
|
30
|
28
|
26
|
33
|
Chó đẻ răng cưa
|
30
|
26
|
24
|
34
|
Chó đẻ tía ( không đắng)
|
27
|
26
|
24
|
35
|
Chùm ngây
| |||
36
|
Chuối hột
|
35
|
33
|
31
|
37
|
Cỏ ngọt
|
45
|
43
|
38
|
38
|
Cỏ sữa
|
50
|
45
|
40
|
39
|
Cỏ xước
|
20
|
18
|
16
|
40
|
Cối xay
|
30
|
27
|
25
|
41
|
Củ bình vôi
|
55
|
53
|
50
|
42
|
Củ gấu ( Cỏ gấu, hương phụ)
|
55
|
52
|
50
|
43
|
Cựa gà
|
25
|
23
|
21
|
44
|
Dạ cẩm
|
30
|
28
|
25
|
45
|
Đại bi
|
X
| ||
46
|
Dâm dương hoắc
| |||
47
|
Đẳng sâm
| |||
48
|
Dây thìa canh
|
40
|
38
|
35
|
49
|
Địa liền
|
110
|
108
|
105
|
50
|
Đỗ Trọng
|
25
|
23
|
20
|
51
|
Đơn đỏ
|
60
|
58
|
55
|
52
|
Đơn gân
|
30
|
28
|
26
|
53
|
Dứa dại
|
30
|
28
|
26
|
54
|
Dương xỉ
| |||
55
|
Giảo cổ lam
|
79
|
78
|
76
|
56
|
Hà thủ ô củ
| |||
57
|
Hà thủ ô lá
|
30
|
28
|
26
|
58
|
Hoa atiso đỏ
| |||
59
|
Hoa ngũ sắc (hoa cứt lợn)
|
30
|
30
|
30
|
60
|
Hoàng Bá (loại cây)
|
22
|
20
|
18
|
61
|
Hoàng Bá (loại vỏ)
|
27
|
25
|
23
|
62
|
Hoàng liên
|
55
|
53
|
51
|
63
|
Hối hạc
|
70
|
68
|
65
|
64
|
Huyết đằng
|
27
|
26
|
24
|
65
|
Huyết dụ
| |||
66
|
Ké đầu ngựa
|
29
|
28
|
26
|
67
|
Ké hoa vàng
|
27
|
26
|
24
|
68
|
Khổ qua rừng
| |||
69
|
Khổ sâm
|
35
|
33
|
31
|
70
|
Khôi tía (Khôi nhung)
|
290
|
288
|
286
|
71
|
Khúc khắc
|
69
|
67
|
65
|
72
|
Kim ngân hoa
|
45
|
44
|
42
|
73
|
Kim tiền thảo
|
30
|
28
|
25
|
74
|
Kim tiền thảo
|
35
|
33
|
30
|
75
|
Lá gan
|
25
|
24
|
22
|
76
|
La hán quả
| |||
77
|
Lá sen khô
|
35
|
33
|
29
|
78
|
Lá vối
|
25
|
23
|
22
|
79
|
Lá vông
|
40
|
37
|
35
|
80
|
Lạc tiên
|
35
|
33
|
30
|
81
|
Mạch Môn
|
69
|
110
|
109
|
82
|
Mật Nhân
|
40
|
38
|
36
|
83
|
Mặt quỷ (dạng củ)
|
50
|
45
|
43
|
84
|
Mặt quỷ (dạng lá)
|
25
|
23
|
22
|
85
|
Mền tên
|
30
|
28
|
26
|
86
|
Mía dò
|
75
|
70
|
65
|
87
|
Nấm lim xanh
| |||
88
|
Nấm Ngọc cẩu
|
300
|
280
|
250
|
89
|
Ngải cứu
|
50
|
45
|
44
|
90
|
Ngũ gia bì
|
32
|
30
|
28
|
91
|
Nhân trần
|
30
|
28
|
25
|
92
|
Nhục thung dung
| |||
93
|
Nở ngày đất
| |||
94
|
Quế
| |||
95
|
Râu mèo
|
59
|
58
|
55
|
96
|
Râu ngô
|
35
|
33
|
32
|
97
|
Rau tàu bay
|
35
|
33
|
30
|
98
|
Rễ cỏ tranh
|
45
|
44
|
42
|
99
|
Rễ dâu tằm
|
15
|
15
|
15
|
100
|
Rễ hồng quân ( Bồ quân)
| |||
101
|
Rễ nhàu
| |||
102
|
ruột gà
|
30
|
28
|
27
|
103
|
Rút đất
|
40
|
38
|
35
|
104
|
Sài đất
|
40
|
38
|
35
|
105
|
Sói rừng
|
200
|
180
|
155
|
106
|
Tắc kè đá ( cốt toái bổ)
|
60
|
58
|
55
|
107
|
Tầm gửi chanh
|
79
|
78
|
76
|
108
|
Tam thất bắc
| |||
109
|
Tam thất nam ( nguyên củ)
|
60
|
58
|
55
|
110
|
Tam thất nam ( thái lát)
|
65
|
63
|
60
|
111
|
Táo mèo
|
45
|
43
|
41
|
112
|
Thài lài (tươi)
|
35
|
33
|
31
|
113
|
Thiên niên kiện (dạng củ thái lát)
|
50
|
45
|
43
|
114
|
Thiên niên kiện (dạng củ)
|
40
|
38
|
35
|
115
|
Thồm nồm (tươi)
|
60
|
58
|
56
|
116
|
Thục địa
| |||
117
|
Trà vằng
|
30
|
28
|
26
|
118
|
Trạch tả
| |||
119
|
Trinh nữ hoàng cung
|
79
|
78
|
77
|
120
|
Vỏ dụt
|
30
|
25
|
20
|
121
|
Vòi voi
|
30
|
28
|
35
|
122
|
Vú bò ( tươi)
|
55
|
50
|
45
|
123
|
Xạ đen
|
50
|
46
|
44
|
124
|
Xà xàng tử
|
35
|
33
|
30
|
125
|
Xấu hổ tía
|
25
|
23
|
21
|
Cùng hàng nghìn vị thuộc khác đang có tại vuonthuocviet.com . Hãy liên hệ 0988003998-01205665900 hoặc email: cuongcla15@gmail.com để biết thêm chi tiết
- See more at: http://vuonthuocviet.com/page/bang-gia-ban-buon-si#sthash.xWkmff1R.dpuf
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét